Đại lý sắt hình uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh. Công ty Sáng Chinh Steel là công ty chuyên mua bán sắt thép uy tín, cực kì chuyên nghiệp số 1 trên địa bàn TP Hồ Chí Minh. Phân phối các sản phẩm thép hình đa dạng chủng loại, chính hãng, kèm theo đó là báo giá luôn hợp lý với người tiêu dùng
Với đội ngũ nhân viên hoạt động 24/24h nhanh nhẹn giàu kinh nghiệm trong công ty, chúng tôi đã cung cấp vật liệu xây dựng và sắt thép xây dựng mỗi ngày cho nhiều dự án lớn nhỏ trong tại thị trường miền Nam và các tỉnh thành lân cận.
Tại sao nên sử dụng thép hình để xây dựng?
Sử dụng thép hình các loại để xây dựng công trình, đặc biệt là những công trình như nhà xưởng, nhà ở dân dụng, nhà tiền chế, nhà cao tầng…bởi khi chiều cao càng tăng thì nội lực và mô men trong dầm cũng lớn dần. Do đó lúc này sử dụng thép hình sẽ giảm đi diện tích tiếp xúc và đồng thời cũng tăng lên khả năng chịu áp lực cho công trình.
Ngoài giúp gia tăng độ bền chắc cho công trình thì sử dụng thép hình còn giúp quý khách hàng tiết kiệm được một khoản rất lớn trong ngân sách xây dựng.
Bởi mặc dù sử dụng thép hình thi chi phí bỏ ra để mua nguyên vật liệu ban đầu có thể cao hơn so với sử dụng bê thông cốt thép. Tuy nhiên thời gian lắp đặ lại diễn ra rất nhanh và thời gian sử dụng cũng lâu bền hơn. Bởi vậy việc sử dụng thép hình trong xây dựng không chỉ có ý nghĩa lớn trong vấn đề đảm bảo độ bền chắc cho công trình mà còn có ý nghĩa trong kinh tế.
Bảng báo giá thép hình tại TP HCM cập nhật mới nhất năm 2021
Bang gia thep hinh hom nay tai TP HCM chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách có thể liên hệ qua hotline để biết rõ hơn. Giá thép hình đã có thể thay đổi lên hoặc xuống đôi chút.
Bảng giá thép hình H
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép hình I
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I | ||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 09 |
Bảng giá thép hình U
BẢNG BÁO GIÁ THÉP U | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng (Kg/m) | Đơn Gía | Thành tiền | |
Thép U 160x60x5x7x6m(70-72kg) | 1 | kg | 73 | 15,300 | 1,116,900 | |
Thép U 160x62x6x7.3x6m(82kg/c) | 1 | kg | 82 | 15,600 | 1,279,200 | |
Thép U 140x57x3.8x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 15,400 | 831,600 | |
Thép U 140x60x6x6m(65kg) | 1 | kg | 65 | 15,600 | 1,014,000 | |
Thép U 120x48x3.5x7x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42 | 15,000 | 630,000 | |
Thép U 120x50x4.7x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 15,000 | 810,000 | |
Thép U 80x35x3x6m(21-22,5kg) | 1 | kg | 22.5 | 15,000 | 337,500 | |
Thép U 80x35x4x6m(30-31kg) | 1 | kg | 31 | 15,000 | 465,000 | |
Thép U 50x25x2,4x3x6m VN | 1 | kg | 14 | 40,000 | 560,000 | |
Thép U 100x45x3x6m(31-32 kg) | 1 | m | 32 | 15,000 | 480,000 | |
Thép U 100x47x4x5,5x6m(40 kg) | 1 | m | 40 | 15,000 | 600,000 | |
Thép U 100x48x4,7x6m(45-47 kg) | 1 | m | 46 | 118,000 | 5,428,000 | |
Thép U 100x50x5,5x6m(53-55 kg) | 1 | m | 55 | 145,000 | 7,975,000 | |
Thép U 65x35x2,5x3x6m | 1 | m | 6 | 51,000 | 306,000 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép hình V
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | ||
Thép V40(11-13 kg ) | 1 | kg | 13.0 | 19.200 | ||
Thép V50(15-23kg) | 1 | kg | 23.0 | 19.200 | ||
Thép V63(23-32kg) | 1 | kg | 32.0 | 19.200 | ||
Thép V75x5x6m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 19.200 | ||
Thép V70x6x6m(35-36kg) | 1 | kg | 36.0 | 19.200 | ||
Thép V75x56m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 19.200 | ||
Thép V75x6x6m(38-39kg) | 1 | kg | 39.0 | 19.200 | ||
Thép V75x8x6m(52-53kg) | 1 | kg | 53.0 | 19.200 | ||
Thép V80x6x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42.0 | 19.200 | ||
Thép V80x8x6m(55-56kg) | 1 | kg | 56.0 | 19.200 | ||
Thép V100x7x6m(62-63kg) | 1 | kg | 63 | 19.200 | ||
Thép V100x8x6m(67-68kg) | 1 | kg | 68 | 19.200 | ||
Thép V100x10x6m(85-86kg) | 1 | kg | 86 | 19.200 |
Quy trình sản xuất thép hình
Tan chảy quặng và các tạp chất
Công đoạn này tất cả nguyên liệu hoặc phế liệu thép được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy
Tạo ra phôi thép
Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng. Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.
Phôi thép và thành phẩm
Đây cũng là lúc định hình loại thép, tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau
– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn
– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.
Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu.
Ứng dụng cơ bản của thép hình trong cuộc sống
Mỗi phân loại thép hình có hình dạng chữ khác nhau và có những ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng như: Kỹ thuật kết cấu, kết cấu xây dựng, thi công nhà ở, đóng tàu, xây dựng cầu, kệ kho, nồi hơi công nghiệp, dầm cầu trục …
Thép hình H
Thép hình chữ H với độ cân bằng cao, do đó nó có khả năng chịu lực tốt. Vì thế, nó được áp dụng trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng, cầu, sửa chữa đường, đòn bẩy, tháp radio, khung kết cấu xây dựng, xây dựng nhà máy, máy móc và kệ kho hỗ trợ …
Thép hình U
Với cấu trúc hình chữ U, thép thường được sử dụng để uốn dầm, làm xà gồ mái nhà hoặc cũng có thể được sử dụng làm cột hoặc khi được lắp ráp thành các thanh ngang đối xứng, chúng được sử dụng để làm cầu.
Thép hình V, L
Thép V, L hay còn được gọi là thép góc, thép V gọi là thép góc đều cạnh, còn thép L gọi là thép góc không đều cạnh. Cả hai điều có điểm mạnh là khả năng chịu lực và được liên kết với các loại thép khác nhằm tạo nên kết cấu hỗn hợp
Thép hình C (Xà gồ C)
Thép C xà gồ được sử dụng trong nhiều ngành nghề/ lĩnh vực công nghiệp xây dựng như xà gồ khung, xà gồ C cho nhà máy, C xà gồ cho cánh tay thép …
Đại lý cung cấp thép hình uy tín tại TPHCM
Đã được thành lập hơn 10 năm trong lĩnh vực kinh doanh, phân phối đa dạng vật liệu xây dựng. Công ty vật thép xây dựng Sáng Chinh Steel chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu tại Miền Nam trong việc kinh doanh thép hình. Hiện tại công ty có nhiều kho hàng lớn nhỏ khác nhau ở TPHCM
Với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, giá thành ưu đãi nhất. Hiện tại, Sáng Chinh Steel đã cung cấp thép hình tới hầu hết những công trình lớn nhỏ trên khắp cả nước. Sự tin tưởng từ phía người tiêu dùng chính là động lực lớn nhất