Giá thép hình hôm nay

Bảng báo giá thép hình hôm nay

 

( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).

Báo giá thép hình hôm nay được cập nhật bởi Sáng Chinh.

Công ty tôn thép Sáng Chinh chuyên cập nhật giá các loại thép hình như thép hình I, thép U, thép V, thép C, thép H, thép L

– Giá thép hình I dao động từ 15.300 đ đến 15.700 đ

– Giá thép hình U dao động từ 15.300 đ đến 15.600 đ

– Giá thép hình V dao động từ 13.100 đ đến 15.300 đ

– Giá thép hình H dao động từ 15.200 đ đến 15.500 đ

– Giá thép hình C dao động từ 14.800 đ đến 15.000 đ

– Giá thép tấm dao động từ 11.636 đ đến 12.545 đ

– Giá thép lá dao động từ 17.273 đ đến 18.103 đ

Liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 Sáng Chinh để biết giá chi tiết

Bảng báo giá thép hình, báo giá thép hình, giá thép hình, giá sắt hình, giá thép hình i, giá thép hình c, giá thép hình h, giá thép hình v, giá sắt u thường xuyên được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Trong nội dung bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin bảng báo giá thép hình để quý khách tham khảo

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666

Thép hình là gì?

Bảng báo giá thép hình U, Bảng báo giá thép hình u50, u80, u100, u120, u150, u200, u250, u300, u400

Thép hình là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi đối với công nghiệp xây dựng. Đúng như cái tên gọi, thép hình rất đa dạng theo các kiểu chữ cái khác nhau, khi đó người ta sẽ dựa vào mục đích sử dụng để xem đó là loại thép gì.

Nhằm đáp ứng nhiều mục đích sử dụng thép khác nhau, chúng được sản xuất dựa trên hình các kiểu chữ: Thép hình chữ U, thép hình chữ I, V, H, L, Z, C.

Thép hình với khả năng chịu lực tốt nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nói chung, chắc chắn không thể thiếu trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường…

Với những ưu điểm như vậy giá thép hình là thông tin mà nhiều khách hàng rất quan tâm.

Bảng báo giá thép hình cập nhật 2021

Bảng báo giá thép hình

Hiện nay bảng giá thép hình các loại có sự chênh lệch khá lớn. Công ty sắt thép Sáng Chinh xin gửi tới quý khách hàng bảng giá thép hình mới nhất hiện nay 2021 như sau :

– Giá thép hình I dao động từ 12.909 đ đến 14.727 đ

– Giá thép hình U dao động từ 12.727 đ đến 13.182 đ

– Giá thép hình C dao động từ 12.636 đ đến 14.364 đ

– Giá thép hình H dao động từ 14.091 đ đến 15.000 đ

– Giá thép tấm dao động từ 11.636 đ đến 12.545 đ

– Giá thép lá dao động từ 17.273 đ đến 18.103 đ

Ứng dụng và lợi ích của thép Hình

Thép hình không còn xa lạ với bất kì ai, bởi đó là loại thép dễ dàng bắt gặp trong ngành công nghiệp nói chung và ngành công nghiệp nặng nói riêng. Và trong số đó chúng được ứng dụng phổ biến để làm:

– Kết cấu kĩ thuật

– Kết cấu xây dựng

– Đóng tàu

– Xây dựng cầu

– Kệ kho chứa hàng hóa

– Lò hơi công nghiệp

– Dầm cầu trục

Những lợi ích của thép hình U / C

Các cách sử dụng phổ biến nhất của thép hình C với tư cách là thanh thép cấu trúc thứ cấp là các thanh dầm ngang hỗ trợ sàn, xà gồ cho các vì kèo trên mái, đinh tán trong khung tường, các thanh thép hỗ trợ cho các cụm trần, v.v…

– Thay thế lý tưởng cho hình chữ I khi độ uốn không phải là yếu tố quan trọng, bảo tồn gần một nửa thép.

– Cung cấp năng lực cấu trúc cao khi sử dụng một hệ thống nhiều thanh thép. Ví dụ. Hệ thống sàn Joist, xà gồ trong giàn, vv

– Có thể được đặt trở lại trở lại để tạo ra một hình chữ I ảo.

– Cung cấp khả năng tương thích tốt để kết nối với các thanh thép khác và bề mặt bê tông / gạch.

Những lợi ích của thép hình I / W / H

– Bảo tồn thép cao so với phần hình chữ nhật hoặc hình vuông rắn.

– Thanh thép toàn cầu – có thể được sử dụng cho hầu hết các ứng dụng thanh thép cấu trúc.

– Một loạt các phần sẵn có được xác định trong hướng dẫn thiết kế thép, cho phép thiết kế kết cấu tối ưu.

– Cung cấp khả năng tương thích tốt cho các kết nối với các thanh thép chính hoặc phụ khác.

Những lợi ích của thép hình V / L / dạng góc

– Cung cấp năng lực kết cấu cao trong các kết nối để chống lại sự cắt của bu lông / mối hàn.

– Rất được ưa thích để được sử dụng như một thanh thép giằng cho các vì kèo, vì chúng cung cấp sự kết hợp tốt giữa khả năng uốn dọc trục (Sức ép / Nén).

– Có thể được đặt trở lại trở lại để tạo ra một phần hình chữ T ảo.

Các loại thép hình phổ biến hiện nay

Trên thị trường hiện nay, các sản phẩm thép hình khá đa dạng. Với nhiều mẫu mã, kích thước và kiểu dáng khác nhau. Nhằm đảm bảo tối đa nhu cầu và mục đích sử dụng của người tiêu dùng. Mỗi loại thép hình khác nhau đều sẽ sở hữu đặc điểm và khả năng ứng dụng tương ứng. Do đó, bạn nên tìm hiểu chi tiết từng loại để có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của mình

1/ Thép hình chữ H

Đây là loại thép hình có kết cấu giống với hình chữ H. Một trong những ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép này chính là có độ cân bằng cao. Nhờ vậy mà chúng có khả năng chịu được áp lực vô cùng lớn. Đảm bảo tuyệt đối cho sự an toàn và kết cấu xây dựng cho mọi công trình. Với độ bền tốt và tuổi thọ cao

Sản phẩm thép hình chữ H hiện nay được sản xuất với rất các loại khác nhau. Cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm. Bởi vậy tùy vào mục đích sử dụng và tính chất của công trình xây dựng. Mà bạn nên lưu ý lựa chọn kích thước và quy cách thép hình H phù hợp nhất

2/ Thép hình chữ I

Thép hình chữ I cũng có hình dáng tương tự như thép H. Do đó mà có khá nhiều người tiêu dùng hay bị nhầm lẫn giữa 2 loại thép hình này. Tuy nhiên chỉ cần để ý một chút là bạn có thể dễ dàng nhận thấy thép chữ I có độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Còn thép hình H thì lại có chiều dài cánh và bụng đều bằng nhau

Thép hình i, Bảng báo giá thép hình I

Do có kết cấu và kiểu dáng tương tự như thép hình chữ H. Vậy nên thép hình chữ I cũng có khả năng chịu được áp lực lớn. Với khả năng chịu tải tốt. Đảm bảo là vật liệu xứng đáng cho mọi công trình xây dựng đòi hỏi độ bền cao và chất lượng nhất.

Đặc biệt, việc lựa chọn trọng lượng thép hình chữ I khi sử dụng. Cũng là một trong những yếu tố quan trọng mà nhất định người dùng nên quan tâm. Có như vậy mới giúp bạn đảm bảo được tối đa chất lượng đạt chuẩn cho công trình

3/ Thép hình chữ V

Khá dễ hình dung thì thép hình V là dạng thép có thiết kế kiểu dáng giống với chữ V trong bảng chữ cái. Loại thép này có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm…

Ngoài ra thép chữ v còn có độ bền trước hóa chất. Thép hình chữ V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng. Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu….

bảng giá sắt v mạ kẽm, báo giá thép v mạ kẽm,giá sắt v mạ kẽm, giá thép v mạ kẽm 2021, giá thép v mạ kẽm, thép v mạ kẽm, sắt v mạ kẽm, thép v kẽm , thép v mạ kẽm hòa phát, thép chữ v mạ kẽm, thép hình v mạ kẽm, thép v mạ kẽm nhúng nóng, sắt v5 mạ kẽm

Thép hình v mạ kẽm

Đặc biệt, thép hình V mạ kẽm mới hiện nay đang rất được người tiêu dùng yêu thích và các chuyên gia đánh giá cao. Bởi chúng có sự vượt trội về ngoại hình và khả năng chịu tải so với loại thép v thông thường

4/ Thép hình chữ U

Thép hình chữ U được đánh giá là loại thép có ứng dụng khá đa dạng. Như được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng,… Ngoài ra chúng còn được ứng dụng làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất.

Để đảm bảo tối đa cho khả năng ứng dụng linh hoạt của mình. Thì thép hình chữ u cũng được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau. Mỗi loại trọng lượng thép U lại có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực tương ứng. Đem lại sự chất lượng và đạt chuẩn tốt nhất cho người tiêu dùng

5/ Thép hình chữ T

Dòng sản phẩm thép hình chữ T là một loại vật liệu xây dựng mới tiên tiến. Với nhiều những đặc điểm cơ bản là khả năng chịu lực tốt, mặt cắt hợp lý, hiệu quả kinh tế cao… Được sử dụng rộng rãi trong các dự án công trình như: Điện lực, hóa học, kiến trúc xây dựng, cầu đường, đường cao tốc, giàn khoan dầu mỏ….

6/ Thép hình chữ C, chữ Z

Thép C hay  còn được gọi là xà gồ . Đây là loại thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C. Được sản xuất trên nền thép cường độ cao, phủ kẽm theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.

Xà gồ C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm. Thép C được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp như:

+ Dùng để làm khung

+ Xà gồ

+ Kèo thép nhà xưởng,

+ Đòn tay,…

Thép hình c

Đặc biệt, thép hình c cũng được sản xuất với nhiều loại khác nhau: Thép chữ c mạ kẽm, thép c nhúng nóng,… Mỗi loại lại có những đặc tính và ưu điểm khác nhau. Do đó, người dùng nên lưu ý lựa chọn đúng loại thép hình c phù hợp cho mục đích sử dụng của mình

Địa chỉ mua bán thép hình giá rẻ, uy tín số 1 thị trường

Sản lượng tiêu thụ thép hình hiện nay ngày càng tăng mạnh. Các cửa hàng phân phối thép hình H, I, U, V cũng mọc lên rất nhiều. Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của người sử dụng.

Tuy nhiên để đáp ứng được những loại thép hình chất lượng. Khối lượng lớn với giá tốt thì không phải đơn vị nào cũng có thể đáp ứng được. Nhiều đơn vị cung cấp thép kém chất lượng giả, hàng nhái các thương hiệu nổi tiếng. Do đó khi lựa chọn các bạn nên lưu ý tìm những đơn vị cung cấp thép uy tín, tránh tiền mất tật mang.

Kho thép Miền Nam – Sáng Chinh tự hào là đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng nói chung và thép hình nói riêng với giá ưu đãi trên toàn thị trường Miền Namđặc biệt là tại Tphcm. Công ty đã có hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực và là đối tác của hàng ngàn khách hàng, công trình lớn nhỏ trên cả nước.

Ngoài sắt thép kể trên công ty chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống … Bảng báo giá thép hộp các loại cập nhật

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn

Tài liệu tham khảo:

https://khothepmiennam.vn/bang-bao-gia-thep-hinh-c-ma-kem-cap-nhat/

https://khothepmiennam.vn/gia-thep-hinh-v200-v175-v150-v130-v125-v120-v100-v90-v80-v75-v70-v65-v63-v50-v40-v30/

https://khothepmiennam.vn/bang-bao-gia-thep-hinh-v-ma-kem-nhung-nong-nam-2021/

https://khothepmiennam.vn/bang-bao-gia-thep-hinh-u50-u80-u100-u120-u150-u200-u250-u300-u400/

https://namthaibinhduong.edu.vn/bang-bao-gia-thep-hinh-hom-nay/

Giá thép hình C hôm nay

Bảng báo giá thép hình C

 

( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).

Bảng báo giá thép hình C được cập nhật bởi Sáng Chinh.

Công ty tôn thép Sáng Chinh chuyên cập nhật giá các loại thép hình như thép hình C, thép U, thép V, thép I, thép H, thép L

– Giá thép hình C dao động từ 14.800 đ đến 15.000 đ

– Giá thép hình I dao động từ 15.300 đ đến 15.700 đ

– Giá thép hình U dao động từ 15.300 đ đến 15.600 đ

– Giá thép hình V dao động từ 13.100 đ đến 15.300 đ

– Giá thép hình H dao động từ 15.200 đ đến 15.500 đ

– Giá thép tấm dao động từ 11.636 đ đến 12.545 đ

– Giá thép lá dao động từ 17.273 đ đến 18.103 đ

Liên hệ Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 Sáng Chinh để biết giá chi tiết

Bảng báo giá thép hình C, báo giá thép hình C, giá thép hình C, giá thép C, thép hình C, giá sắt C, giá thép hình C100, giá thép C150 do Kho thép Miền Nam – Sáng Chinh cung cấp là chi tiết nhất.

Bảng báo giá thép hình C cập nhật đầu năm 2021 cung cấp bởi công ty tôn thép Sáng Chinh. Thép hình C là sản phẩm được dùng nhiều trong các công trình xây dựng dùng để làm khung, xà gồ, kèo thép nhà xưởng …

Báo giá thép hình C hôm nay, Giá thép C mạ kẽm, Thép thép hình C80, C100, C120, C140, C150, C180, C200, C250, C300.

Thép hình C là nguyên vật liệu được khách hàng lựa chọn và ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng lớn. Bao gồm hai loại chính là xà gồ mạ kẽm và xà gồ đen. Các sản phẩm đạt chất lượng tiêu chuẩn cao, được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa và độ phủ kẽm là Z120-275g/m2 .

Thông số kỹ thuật thép hình C

+ Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
+ Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
+ Bề rộng tép: Min 40mm (± 0.5)
+ Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
+ Độ bền kéo: G350, G450, G550

Quy cách và kích thước thép hình C

thép hình C có nhiều quy cách và kích thước khác nhau để khách hàng lựa chọn. Sản phẩm có chiều cao tiết diện thông dụng là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm, có sự tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm và với chiều dày từ 1,5mm đến 3,5mm. Điều này sẽ vô cùng tiện ích và hầu như đáp ứng được tất cả mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.

Thép thép hình C

Thép thép hình C là loại thép xà gồ thông dụng nhất bởi nhiều ưu điểm tối ưu, dễ dàng lắp đặt và xây dựng các công trình lợp mái tôn nhà xưởng, nhà thép tiền chế. Cùng tham khảm bảng quy cách khối lượng thép thép hình C cũng như các tiêu chí, thông số kỹ thuật và bảng giá của thép thép hình C trong bài viết sau.

Ưu điểm của thép thép hình C

Xà gồ thép C là xà gồ thép có mặt cắt tiết diện hình chữ C với đặc tính bền, nhẹ, khả năng chịu lực căng và lực kéo tốt dể dàng lắp ráp và triển khai nên được ứng dụng nhiều trong xây dựng, kết cấu thép, công nghiệp hay các đồ dùng dân dụng.

thép hình Chữ C thường có hai loại thông dụng đó là thép hình C mạ kẽm và thép hình C thép đen được sử dụng rộng rãi. Thép thép hình C mạ kẽm thường được dùng cho các công trình yêu cầu chất lượng cao do lớp kẽm phủ bề mặt nên chúng có độ bền cao, chống ăn mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ cho các công trình.

Thép C là gì?

Thép hình C là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C nên thường được gọi là thép C, thép hình chữ C.

Thép hình C được sản xuất theo tiêu chuẩn thép cường độ cao G350 – 450mpa, độ phủ kẽm Z120 – 275g/m2 theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.

Hiện nay, một số loại thép C thông dụng nhất hiện nay như:

– Thép hình chữ C S275JR, thép hình chữ C S235JR, thép hình chữ C A36.

– Thép Hình C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250, C300.

– Thép hình chữ C S355JR, thép hình chữ C SS400, thép hình chữ C Q345B.

– Thép hình chữ C Q235B, thép hình chữ C Q195.

Mọi chi tiết báo giá xin liên hệ: Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

bảng báo giá thép hình c, giá thép hình C, bảng báo giá thép hình

Bảng báo giá thép hình từ Sáng Chinh

Công ty Tôn thép Sáng Chinh là đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín và thường xuyên cập nhật Bảng báo giá thép hình nói chung và giá các loại vật liệu xây dựng khác.

Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.

Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại.

Giá thép hình C đã kê khai chi phí vận chuyển. Và 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM. Cũng như là các tỉnh lân cận khác.

Vận chuyển và giao hàng nhanh chóng. Có các loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu.

Tùy vào số lượng như được niêm yết trên bảng báo giá thép hình C. Giao hàng nhanh trong ngày kể từ khi nhận được đơn hàng.

Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng.

Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.

CÔNG TY TNHH SÁNG CHINH
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH C
STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
Kg/ mét dài Vnđ/ mét dài
1 Giá thép hình C40x80x15x1,5mm                              2.12                                            31,376
2 Giá thép hình C40x80x15x1,6mm                              2.26                                            33,448
3 Giá thép hình C40x80x15x1,8mm                              2.54                                            37,651
4 Giá thép hình C40x80x15x2,0mm                              2.83                                            41,825
5 Giá thép hình C40x80x15x2,3mm                              3.25                                            48,100
6 Giá thép hình C40x80x15x2,5mm                              3.54                                            52,392
7 Giá thép hình C40x80x15x2,8mm                              3.96                                            58,608
8 Giá thép hình C40x80x15x3,0mm                              4.24                                            62,752
9 Giá thép hình C100x50x15x1,5mm                             2.59                                            38,332
10 Giá thép hình C100x50x15x1,6mm                             2.76                                            40,892
11 Giá thép hình C100x50x15x1,8mm                             3.11                                            45,998
12 Giá thép hình C100x50x15x2,0mm                             3.45                                            51,119
13 Giá thép hình C100x50x15x2,3mm                             3.97                                            58,786
14 Giá thép hình C100x50x15x2,5mm                             4.32                                            63,892
15 Giá thép hình C100x50x15x2,8mm                             4.84                                            71,558
16 Giá thép hình C100x50x15x3,0mm                             5.18                                            76,679
17 Giá thép hình C120x50x20x1,5mm                             2.83                                            41,884
18 Giá thép hình C120x50x20x1,6mm                             3.02                                            44,696
19 Giá thép hình C120x50x20x1,8mm                             3.40                                            50,320
20 Giá thép hình C120x50x20x2,0mm                             3.77                                            55,796
21 Giá thép hình C120x50x20x2,3mm                             4.34                                            64,232
22 Giá thép hình C120x50x20x2,5mm                             4.71                                            69,708
23 Giá thép hình C120x50x20x2,8mm                             5.28                                            78,144
24 Giá thép hình C120x50x20x3,0mm                             5.65                                            83,620
25 Giá thép hình C125x50x20x1,5mm                             3.00                                            44,400
26 Giá thép hình C125x50x20x1,6mm                             3.20                                            47,360
27 Giá thép hình C125x50x20x1,8mm                             3.60                                            53,280
28 Giá thép hình C125x50x20x2.0mm                             4.00                                            59,200
29 Giá thép hình C125x50x20x2.3mm                             4.60                                            68,080
30 Giá thép hình C125x50x20x2,5mm                             5.00                                            74,000
31 Giá thép hình C125x50x20x2,8mm                             5.60                                            82,880
32 Giá thép hình C125x50x20x3.0mm                             6.00                                            88,800
33 Giá thép hình C150x50x20x1.5mm                             3.30                                            48,796
34 Giá thép hình C150x50x20x1.6mm                             3.52                                            52,049
35 Giá thép hình C150x50x20x1.8mm                             3.96                                            58,555
36 Giá thép hình C150x50x20x2.0mm                             4.40                                            65,061
37 Giá thép hình C150x50x20x2,3mm                             5.06                                            74,820
38 Giá thép hình C150x50x20x2.5mm                             5.50                                            81,326
39 Giá thép hình C150x50x20x2,8mm                             6.15                                            91,085
40 Giá thép hình C150x50x20x3.0mm                             6.59                                            97,591
41 Giá thép hình C175x50x20x1,5mm                             3.59                                            53,132
42 Giá thép hình C175x50x20x1,6mm                             3.83                                            56,674
43 Giá thép hình C175x50x20x1,8mm                             4.31                                            63,758
44 Giá thép hình C175x50x20x2.0mm                             4.79                                            70,843
45 Giá thép hình C175x50x20x2.3mm                             5.50                                            81,469
46 Giá thép hình C175x50x20x5,5mm                             5.98                                            88,553
47 Giá thép hình C175x50x20x2,8mm                             6.70                                            99,180
48 Giá thép hình C175x50x20x3.0mm                             7.18                                          106,264
49 Giá thép hình C180x50x20x1,6mm                             3.89                                            57,572
50 Giá thép hình C180x50x20x1,8mm                             4.38                                            64,769
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Lưu ý:

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Tham khảo thêm:

Bảng báo giá thép hình h

Bảng báo giá thép hình i

Bảng báo giá thép hình l

Bảng báo giá thép hình u

Bảng báo giá thép hình v

Giá thép hình chữ C – Bảng báo giá thép hình C hiện nay

Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình C cho nên nên giá thép hình C trên thị trường có nhiều sự khác biệt. Để có thể biết chính xác giá thép hình C quý khách nên liên hệ tới các địa chỉ cung cấp thép hình uy tín như Sáng Chinh

Thép hình C được định nghĩa thuộc dòng sản phẩm thép hình ( thép hình bao gồm: thép hình U, hình I, hình H, hình L, hình V và hình C ).

Sáng Chinh là công ty chuyên phân phối các loại vật liệu cho các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Tphcm và các tỉnh lân cận

Công ty đã có 15 năm hoạt động trong lĩnh vực này và được đông đảo khách hàng biết đến và tin tưởng

Chúng tôi cung cấp xà gồ đảm bảo chất lượng từ nhà máy tới thẳng công trình đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

Bảng báo giá thép hình C do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng

Dịch vụ thép hình C của chúng tôi có những ưu điểm

Đây là thông tin về bảng báo giá thép hình C từ công ty chúng tôi.

Với đội ngũ xe tải lớn:

– Chúng tôi luôn đáp ứng, hỗ trợ quý khách vận chuyển.

– Giao các sản phẩm tôn đến tận công trình với chi phí vận chuyển nhiều ưu đãi.

Với báo giá thép hình C chi tiết được cập nhật thường xuyên, quý khách sẽ dễ dàng chọn lựa mẫu mã với mức giá như mong muốn.

Nếu quý khách đang có nhu cầu mua các sản phẩm tôn xây dựng hãy nhấc máy lên gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá sản phẩm chính xác nhất.

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vntonthepsangchinh.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá thép hình C!

Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!

Nguồn tham khảo: https://vietanhedu.com/bang-bao-gia-thep-hinh-c-hom-nay/