Tôn 9 sóng Việt Nhật

Báo giá tôn 9 sóng Việt Nhật với đa dạng độ dày tôn khác nhau. Sản phẩm được ứng dụng công nghệ cao, quy trình sản xuất rất nghiêm ngặc, đạt được tất cả các tiêu chuẩn về xây dựng. Công trình của bạn từ đó mà sẽ được nâng cao độ bền tốt hơn. Tôn thép Sáng Chinh đã trở thành đại lý phân phối tôn Việt Nhật cho toàn tỉnh Phía Nam, kích thước đa dạng, màu sắc phong phú

Để nắm bắt đúng mức giá mua hàng hóa, xin gọi qua số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

bang-bao-gia-ton-xay-dung-sang-chinh-steel

Vì sao nên chọn Tôn 9 sóng Việt Nhật ? 

1- Khả năng chống lại sự ăn mòn vượt trội

 Ở bên trong lớp mạ của tôn lạnh, có chứa 2 thành phần là nhôm và kẽm. Chúng đã nâng cao khả năng chống ăn mòn do môi trường tự nhiên gây ra. 

2- Trong cùng điều kiện & nhiệt độ, TÔN LẠNH có tuổi thọ cao hơn tôn kẽm gấp 4 lần

Thành phần nhôm trong lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước. 

3- Hiệu quả trong việc chống nhiệt

Hiện tại, dòng sản phẩm tôn lạnh đang là dòng tôn lợp chống nhiệt ưu việt nhất. Ban ngày, tôn toát lên vẻ đẹp sáng bóng trên bề mặt, khả năng phản xạ tia UV từ mặt trời của tôn lạnh tốt hơn so với các vật liệu khác như ngói, fibro xi măng hay tôn kẽm. Mái nhà của bạn sẽ hấp thụ lượng nhiệt thấp hơn làm cho bên không gian sống trong nhà ở hay công trình luôn mát mẻ.

Ban đêm, với vật liệu nhẹ như TÔN LẠNH, nhiệt lượng giữ lại được tỏa ra nhanh hơn nên giúp cho công trình, ngôi nhà mát nhanh hơn so với mái lợp bằng vật liệu khác.

Tôn 9 sóng Việt Nhật giá bao nhiêu ?

Bảng báo giá tôn 9 sóng Việt Nhật được phân chia trọng lượng đa dạng, độ dày tôn đo theo thực tế. Quý khách có thể đặt hàng thông qua trực tuyến của công ty Tôn thép Sáng Chinh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BẢNG TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH

Vận chuyển hàng hóa linh hoạt

Với đội ngũ xe tải lớn:

– Đảm bảo vận chuyển nguồn vật tư an toàn và nhanh chóng đến tận nơi

– Kích thước tôn theo mong muốn sẽ được chúng tôi đáp ứng theo yêu cầu

Những nội dung giá cả mà chúng tôi đề cập phía trên chỉ mang tính chất tham khảo

Nếu quý khách đang có nhu cầu mua các sản phẩm tôn xây dựng hãy nhấc máy lên gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá sản phẩm chính xác nhất.

Phương thức giao hàng – cách thanh toán

– Về phương thức giao hàng: Nguồn tôn xây dựng được vận chuyển đến chân công trình, quý khách sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian

– Hình thức thanh toán: Có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

– Nguồn tôn xây dựng mà chúng tôi cung ứng 100% chưa đưa qua sử dụng

– Có chứng chỉ chất lượng của nhà máy sản xuất

– Uy tín & quyền lợi của khách hàng là phương châm hoạt động của chúng tôi

Tôn 9 sóng Việt Nhật với các thông số kĩ thuật sau đây

Việc nắm bắt các thông số kĩ thuật của tôn lạnh 9 sóng Việt Nhật rất quan trọng, vì dựa vào đó, bạn có thể xác định được nguồn tôn có đạt chất lượng hay không. Những yếu tố về đặc điểm và tính chất của sản phẩm có thể đánh giá sau đây:

1/ Tiêu chuẩn tôn lạnh 9 sóng Việt Nhật

Sản phẩm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:

+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302

+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M

Tính chất cơ khí cơ bản của tôn lạnh 9 sóng Việt Nhật

Chỉ tiêu Độ dày t (mm) H1 S1 S2
Độ bền kéo (Mpa) 0.30 ≤ t 550 – 880 270 – 400 401 – 549
Giơi hạn chảy (Mpa) 0.30 ≤ t ≥ 205 ≥ 295
Độ dãn dài (%) 0.30 ≤ t ≤ 0.40 ≥ 31 ≥ 10
0.40 ≤ t ≤ 0.60 ≥ 34 ≥ 10
0.60 ≤ t ≤ 1.0 ≥ 36 ≥ 10
1.0 ≤ t ≤ 1.6 ≥ 37 ≥ 10

2/ Khối lượng tôn lạnh 9 sóng Việt Nhật

Trọng lượng phân phối tôn đáp ứng nhu cầu sử dụng. Cũng như mở rộng mục đích chọn lựa của khách hàng. Đặc biệt, tôn lạnh 9 sóng còn được sản xuất với nhiều loại khác nhau như: tôn cuộn mạ kẽm, tôn phẳng mạ kẽm, tôn mạ kẽm cán sóng,…

Về khối lượng và quy cách cơ bản như sau:

+ Độ dày: 0.16 – 1.5 mm

+ Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm

+ Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 300 g/m2

Tôn lạnh 9 sóng Việt Nhật sở hữu những ưu điểm nào?

  • Doanh nghiệp Tôn Việt Nhật được người tiêu dùng bình chọn là tôn xây dựng có độ uy tín cao hiện nay
  • Áp dụng sản xuất dưới dây chuyền hiện đại & tân tiến
  • Mỗi sản phẩm nếu sử dụng ở điều kiện thông thường thì sẽ có tuổi thọ trung bình từ 25 đến 30 năm
  • Hệ thống chi nhánh phân phối trải dài khắp cả nước
  • Mua hàng với mức giá không thể hợp lý hơn
  • Hàng hóa sẽ được nhanh chóng giao đến tận nơi
  • Chế độ bảo hành sản phẩm lâu dài